Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class
nội dung
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2021, sedan, thế hệ thứ 3, C257
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2017, sedan, thế hệ thứ 3, C257
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C218
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2010, sedan, thế hệ thứ 2, C218
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 1, C219
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2004, sedan, thế hệ thứ 1, C219
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2021, sedan, thế hệ thứ 3, C257
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2017, sedan, thế hệ thứ 3, C257
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C218
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2010, sedan, thế hệ thứ 2, C218
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 1, C219
- Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2004, sedan, thế hệ thứ 1, C219
Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.
Cốp xe Mercedes CLS-class từ 337 đến 520 lít, tùy cấu hình.
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2021, sedan, thế hệ thứ 3, C257
04.2021 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
AMG CLS 53 4MATIC+ Dòng đặc biệt | 490 |
CLS 350 d 4MATIC Thể thao | 520 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2017, sedan, thế hệ thứ 3, C257
11.2017 - 04.2021
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 350 4MATIC Thể thao | 520 |
CLS 350 4MATIC Sang trọng | 520 |
CLS 350 d 4MATIC Sang trọng | 520 |
CLS 350 d 4MATIC Thể thao | 520 |
CLS 400 d 4MATIC Sang trọng | 520 |
CLS 400 d 4MATIC Thể thao | 520 |
CLS 450 4MATIC Sang trọng | 520 |
CLS 450 4MATIC Thể thao | 520 |
AMG CLS 53 4MATIC+ Dòng đặc biệt | 520 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C218
08.2014 - 10.2017
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 250 BlueTEC 4MATIC | 520 |
CLS 250 d 4MATIC | 520 |
CLS 350 BlueTEC 4MATIC | 520 |
CLS 350 d 4MATIC | 520 |
CLS 400 4MATIC | 520 |
CLS 500 4MATIC | 520 |
CLS 63 AMG 4MATIC | 520 |
CLS 63 AMG S 4MATIC | 520 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2010, sedan, thế hệ thứ 2, C218
10.2010 - 07.2014
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 250 CDI TẠI | 520 |
CLS 350 CDI 4MATIC TẠI | 520 |
CLS 350 AT Dòng đặc biệt | 520 |
CLS 350 TẠI | 520 |
CLS 500 4MATIC AT Dòng đặc biệt | 520 |
CLS 500 4MATIC TẠI | 520 |
CLS 500 AT Dòng đặc biệt | 520 |
CLS 63 AMG Dòng Đặc Biệt | 520 |
CLS 63 AMG 4MATIC | 520 |
CLS 63 AMG S 4MATIC | 520 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 1, C219
02.2008 - 09.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 300 AT “Dòng đặc biệt” | 495 |
CLS 280 AT “Dòng đặc biệt” | 495 |
CLS 350 TẠI | 495 |
CLS 500 TẠI | 495 |
CLS 63 AMG TẠI | 495 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2004, sedan, thế hệ thứ 1, C219
04.2004 - 01.2008
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 500 TẠI | 495 |
CLS 63 AMG TẠI | 495 |
CLS 350 TẠI | 505 |
CLS 500 TẠI | 505 |
CLS 55 AMG TẠI | 505 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2021, sedan, thế hệ thứ 3, C257
04.2021 - nay
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 450 TẠI 4MATIC | 337 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2017, sedan, thế hệ thứ 3, C257
11.2017 - 08.2021
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 450 TẠI 4MATIC | 337 |
CLS 450 TẠI | 337 |
CLS 53 AMG TẠI 4MATIC Plus | 337 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C218
08.2014 - 12.2017
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 400 TẠI 4MATIC | 520 |
CLS 400 TẠI | 520 |
CLS 550 TẠI 4MATIC | 520 |
CLS 550 TẠI | 520 |
CLS 63 S AMG MCT 4MATIC | 520 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2010, sedan, thế hệ thứ 2, C218
09.2010 - 10.2014
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 550 TẠI 4MATIC | 520 |
CLS 550 TẠI | 520 |
CLS 63 AMG MCT | 520 |
CLS 63 AMG MCT 4MATIC | 520 |
Gói hiệu suất CLS 63 AMG MCT | 520 |
CLS 63 AMG S-Mẫu MCT 4MATIC | 520 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 1, C219
02.2008 - 09.2010
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 550 TẠI | 450 |
CLS 63 AMG TẠI | 450 |
Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2004, sedan, thế hệ thứ 1, C219
04.2004 - 03.2008
Gói | Công suất thân cây, l |
CLS 500 TẠI | 450 |
CLS 55 AMG TẠI | 450 |
CLS 550 TẠI | 450 |
CLS 63 AMG TẠI | 450 |