kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Mercedes CLS-class từ 337 đến 520 lít, tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2021, sedan, thế hệ thứ 3, C257

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 04.2021 - nay

GóiCông suất thân cây, l
AMG CLS 53 4MATIC+ Dòng đặc biệt490
CLS 350 d 4MATIC Thể thao520

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2017, sedan, thế hệ thứ 3, C257

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 11.2017 - 04.2021

GóiCông suất thân cây, l
CLS 350 4MATIC Thể thao520
CLS 350 4MATIC Sang trọng520
CLS 350 d 4MATIC Sang trọng520
CLS 350 d 4MATIC Thể thao520
CLS 400 d 4MATIC Sang trọng520
CLS 400 d 4MATIC Thể thao520
CLS 450 4MATIC Sang trọng520
CLS 450 4MATIC Thể thao520
AMG CLS 53 4MATIC+ Dòng đặc biệt520

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C218

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 08.2014 - 10.2017

GóiCông suất thân cây, l
CLS 250 BlueTEC 4MATIC520
CLS 250 d 4MATIC520
CLS 350 BlueTEC 4MATIC520
CLS 350 d 4MATIC520
CLS 400 4MATIC520
CLS 500 4MATIC520
CLS 63 AMG 4MATIC520
CLS 63 AMG S 4MATIC520

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2010, sedan, thế hệ thứ 2, C218

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 10.2010 - 07.2014

GóiCông suất thân cây, l
CLS 250 CDI TẠI520
CLS 350 CDI 4MATIC TẠI520
CLS 350 AT Dòng đặc biệt520
CLS 350 TẠI520
CLS 500 4MATIC AT Dòng đặc biệt520
CLS 500 4MATIC TẠI520
CLS 500 AT Dòng đặc biệt520
CLS 63 AMG Dòng Đặc Biệt520
CLS 63 AMG 4MATIC520
CLS 63 AMG S 4MATIC520

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 1, C219

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 02.2008 - 09.2010

GóiCông suất thân cây, l
CLS 300 AT “Dòng đặc biệt”495
CLS 280 AT “Dòng đặc biệt”495
CLS 350 TẠI495
CLS 500 TẠI495
CLS 63 AMG TẠI495

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2004, sedan, thế hệ thứ 1, C219

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 04.2004 - 01.2008

GóiCông suất thân cây, l
CLS 500 TẠI495
CLS 63 AMG TẠI495
CLS 350 TẠI505
CLS 500 TẠI505
CLS 55 AMG TẠI505

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2021, sedan, thế hệ thứ 3, C257

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 04.2021 - nay

GóiCông suất thân cây, l
CLS 450 TẠI 4MATIC337

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2017, sedan, thế hệ thứ 3, C257

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 11.2017 - 08.2021

GóiCông suất thân cây, l
CLS 450 TẠI 4MATIC337
CLS 450 TẠI337
CLS 53 AMG TẠI 4MATIC Plus337

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2, C218

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 08.2014 - 12.2017

GóiCông suất thân cây, l
CLS 400 TẠI 4MATIC520
CLS 400 TẠI520
CLS 550 TẠI 4MATIC520
CLS 550 TẠI520
CLS 63 S AMG MCT 4MATIC520

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2010, sedan, thế hệ thứ 2, C218

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 09.2010 - 10.2014

GóiCông suất thân cây, l
CLS 550 TẠI 4MATIC520
CLS 550 TẠI520
CLS 63 AMG MCT520
CLS 63 AMG MCT 4MATIC520
Gói hiệu suất CLS 63 AMG MCT520
CLS 63 AMG S-Mẫu MCT 4MATIC520

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class tái cấu trúc 2008, sedan, thế hệ thứ 1, C219

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 02.2008 - 09.2010

GóiCông suất thân cây, l
CLS 550 TẠI450
CLS 63 AMG TẠI450

Thể tích thùng xe Mercedes-Benz CLS-Class 2004, sedan, thế hệ thứ 1, C219

Thể tích thùng xe Mercedes CLS-class 04.2004 - 03.2008

GóiCông suất thân cây, l
CLS 500 TẠI450
CLS 55 AMG TẠI450
CLS 550 TẠI450
CLS 63 AMG TẠI450

Thêm một lời nhận xét