kích thước thân cây
Khối lượng thân

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder

Thân cây rộng rãi rất hữu ích trong trang trại. Rất nhiều người lái xe khi quyết định mua xe đều là một trong những người đầu tiên xem xét dung tích cốp xe. 300-500 lít - đây là những giá trị phổ biến nhất cho thể tích của ô tô hiện đại. Nếu bạn có thể gập hàng ghế sau xuống thì cốp xe còn tăng thêm nữa.

Cốp xe Nissan Pathfinder từ 190 đến 1076 lít, tùy cấu hình.

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 2021, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 5, R53

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 02.2021 - 10.2022

GóiCông suất thân cây, l
3.5 AT Doanh nghiệp470
3.5 AT Công Nghệ Cao470
3.5 Ở Đầu470
3.5 AT Tiện nghi hàng đầu470

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 2014, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 4, R52

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 08.2014 - 10.2017

GóiCông suất thân cây, l
Cao 2.5 HEV453
Cao 2.5 HEV +453
2.5 Tổng cộng453
3.5 V6 Giữa453
Cao 3.5 V6453
3.5 V6 Cao +453
3.5 V6 hàng đầu453

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder tái cấu trúc 2009, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, R51

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 02.2009 - 07.2014

GóiCông suất thân cây, l
2.5 dCi MTSE190
2.5 dCi TẠI LÊ190
2.5 dCi TẠI SE190
2.5 dCi AT SiV190
3.0 dCi TẠI LÊ190
4.0 AT190
2.5 dCi MT XE515

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 2004, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 3, R51

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 01.2004 - 01.2009

GóiCông suất thân cây, l
XE 2.5 Cdi MT515
2.5 Cdi MT SE515
2.5 Cdi MTSE+515
2.5 Cdi MT LÊ515
2.5 Cdi MT LÊ+515
2.5 Cdi TẠI SE515
2.5 Cdi TẠI SE+515
2.5 Cdi TẠI LÊ515
2.5 Cdi TẠI LÊ+515
4.0 TẠI515
4.0 TẠI LÊ+515

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder tái cấu trúc 1999, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, R50

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 07.1999 - 01.2002

GóiCông suất thân cây, l
3.3 AT1076
3.5 AT1076

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 1997, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 2, R50

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 09.1997 - 06.1999

GóiCông suất thân cây, l
3.3 MT1076
3.3 AT1076

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 2021, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 5, R53

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 02.2021 - nay

GóiCông suất thân cây, l
3.5 TẠI S470
3.5AT SV470
3.5 TẠI SL470
3.5 AT bạch kim470
3.5 TẠI Lạch Đá470

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder tái cấu trúc 2016, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 4, R52

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 07.2016 - 05.2021

GóiCông suất thân cây, l
3.5 CVTSV453
3.5 CVT S453
3.5 CVTSL453
3.5 CVT Bạch kim453
Lạch đá 3.5 CVT SV453
Lạch đá 3.5 CVT SL453

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 2012, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 4, R52

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 08.2012 - 08.2016

GóiCông suất thân cây, l
2.5 CVTSV453
2.5 CVTSL453
2.5 CVT Bạch kim453
3.5 CVT S453
3.5 CVTSV453
3.5 CVTSL453
3.5 CVT Bạch kim453

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder tái cấu trúc 2007, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 3, R51

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 02.2007 - 07.2012

GóiCông suất thân cây, l
4.0 TẠI S467
4.0AT SV467
Phiên bản 4.0 AT Bạc467
4.0 TẠI467
5.6 TẠI467

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 2004, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 3, R51

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 01.2004 - 01.2007

GóiCông suất thân cây, l
4.0 TẠI XE467
4.0 XEM467
4.0 AT SE địa hình467
4.0 TẠI467

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder tái cấu trúc lần 2 2002, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, R50

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 02.2002 - 08.2004

GóiCông suất thân cây, l
3.5 XEM1076

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder tái cấu trúc 1999, jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2, R50

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 01.1999 - 01.2002

GóiCông suất thân cây, l
3.3 MT XE1076
3.3 tấn SE1076
3.3 TẠI1076

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 1995, SUV/SUV 5 cửa, thế hệ thứ 2, R50

Thể tích thùng xe Nissan Pathfinder 10.1995 - 06.1999

GóiCông suất thân cây, l
3.3 MT XE1076
3.3 tấn SE1076
3.3 TẠI1076

Thêm một lời nhận xét