Dung tích thùng nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C

Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.

Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.

Dung tích bình xăng của Chrysler 300C dao động từ 68 đến 74 lít.

Thể tích thùng Chrysler 300C 2012, sedan, thế hệ thứ 2, LD

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 03.2012 - 05.2015

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.6 AT Dòng sang trọng P072
Dòng xe sang 3.6 AT72

Thể tích thùng Chrysler 300C tái cấu trúc 2007, toa xe, thế hệ 1, LE

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 06.2007 - 01.2011

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.5 TẠI AWD74

Thể tích thùng Chrysler 300C tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ 1, LX

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 06.2007 - 01.2011

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.7 AT68
3.5 AT68
6.1 TẠI SRT872

Dung tích bình xăng Chrysler 300C 2004 Wagon Thế hệ thứ nhất LE

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 01.2004 - 05.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.7 AT68
3.5 AT68
5.7 AT71

Dung tích bình xăng Chrysler 300C 2004 sedan thế hệ 1 LX

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 01.2004 - 05.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.7 AT68
3.5 AT68
5.7 AT71

Dung tích bình xăng Chrysler 300C tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ 2

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 10.2014 - nay

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.6 AT AWD 300 giới hạn72
3.6 TẠI AWD 300C72
3.6 AT AWD 300C Bạch kim72
3.6 AT AWD 300 Tham quan72
3.6 AT AWD 300 Tham quan L72
3.6 TẠI 300 hạn chế72
3.6 TẠI 300C72
3.6 AT 300C Bạch kim72
3.6 AT 300 Lưu diễn72
3.6 AT 300 Tham quan L72
3.6 TẠI AWD 300S72
Phiên bản hợp kim 3.6 AT AWD 300S72
3.6 TẠI 300S72
Phiên bản hợp kim 3.6 AT 300S72
5.7 TẠI 300S72
5.7 TẠI 300C72
5.7 AT 300C Bạch kim72
Phiên bản hợp kim 5.7 AT 300S72
5.7 TẠI 300 hạn chế72

Dung tích bình xăng Chrysler 300C 2011 sedan thế hệ thứ 2

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 01.2011 - 11.2014

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
3.6 AT AWD 300 giới hạn72
3.6 TẠI AWD 300S72
3.6 TẠI AWD 30072
3.6 TẠI AWD 300C72
Dòng cao cấp 3.6 AT AWD 300C72
3.6 AT AWD 300C JV Luxury72
3.6 TẠI 30072
3.6 TẠI 300 hạn chế72
3.6 TẠI 300S72
3.6 TẠI 300C72
3.6 AT 300C JV Luxury72
3.6 AT 300C Liên Doanh TNHH72
Dòng cao cấp 3.6 AT 300C72
5.7 TẠI AWD 300S72
5.7 TẠI AWD 300C72
Dòng cao cấp 5.7 AT AWD 300C72
5.7 AT AWD 300C JV Luxury72
5.7 TẠI 300S72
5.7 TẠI 300C72
Dòng cao cấp 5.7 AT 300C72
5.7 AT 300C JV Luxury72
5.7 AT 300C Liên Doanh TNHH72
6.4 TẠI 300 SRT72
Lõi 6.4 TẠI 300 SRT72
6.4 AT 300 SRT cao cấp72

Dung tích bình xăng Chrysler 300C tái cấu trúc 2007, sedan, thế hệ thứ 1

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 06.2007 - 12.2010

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.7 TẠI 300 LX68
2.7 AT 300 Lưu diễn68
3.5 AT 300 Lưu diễn68
3.5 TẠI 300 hạn chế68
3.5 AT 300 Touring WP Dòng điều hành Chrysler LWB68
5.7 TẠI 300C68
Phiên bản di sản 5.7 AT 300C68
5.7 AT 300C WP Dòng điều hành Chrysler LWB68
6.1 TẠI 300C SRT868
3.5 AT AWD 300 Tham quan72
3.5 AT AWD 300 giới hạn72
5.7 TẠI AWD 300C72
Phiên bản di sản 5.7 AT AWD 300C72

Dung tích bình xăng Chrysler 300C 2004 sedan thế hệ thứ 1

Khối lượng xe tăng Chrysler 300C 01.2004 - 05.2007

GóiThể tích của một thùng nhiên liệu, l
2.7 TẠI 30068
3.5 AT 300 Lưu diễn68
3.5 TẠI 300 hạn chế68
3.5 AT 300 Touring WP Dòng điều hành LWB68
5.7 TẠI 300C68
5.7 AT 300C SRT Thiết kế68
Dòng điều hành 5.7 AT 300C WP LWB68
3.5 AT AWD 300 Tham quan72
3.5 AT AWD 300 giới hạn72
5.7 TẠI AWD 300C72
6.1 TẠI 300C SRT873

Thêm một lời nhận xét