Dung tích thùng Suzuki Grand Vitara
nội dung
- Suzuki Grand Vitara bình xăng con tái cấu trúc lần 2 2012, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
- Suzuki Grand Vitara bình xăng con tái cấu trúc lần 2 2012, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
- Suzuki Grand Vitara bình xăng con tái cấu trúc lần 2 2012, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
- Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Thể tích bình xăng của Suzuki Grand Vitara là từ 55 đến 66 lít.
Suzuki Grand Vitara bình xăng con tái cấu trúc lần 2 2012, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
08.2012 - 07.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT 3 cửa JX-A | 55 |
2.4 TẠI 3cửa JX-E | 55 |
Suzuki Grand Vitara bình xăng con tái cấu trúc lần 2 2012, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
08.2012 - 07.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn JLX-A | 66 |
2.0 TẠI JLX-EL Nav | 66 |
2.0 TẠI JLX-E | 66 |
2.0 TẠI JLX-A | 66 |
2.0 AT Độc Quyền | 66 |
2.4 tấn JLX-E | 66 |
2.4 TẠI JLX-EL | 66 |
2.4 TẠI JLX-EL Nav | 66 |
2.4 TẠI JLX-E | 66 |
2.4 AT Độc Quyền | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
08.2008 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT 3 cửa JX-A | 55 |
2.4 TẠI 3cửa JX-E | 55 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
08.2008 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn JLX-A | 66 |
2.0 TẠI SE Độc Quyền | 66 |
2.0 TẠI JLX-E | 66 |
2.0 TẠI JLX-A | 66 |
2.4 tấn JLX-E | 66 |
2.4 TẠI SE Độc Quyền | 66 |
2.4 TẠI JLX-EL | 66 |
2.4 TẠI JLX-E | 66 |
3.2 TẠI JLX-EL | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
09.2005 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 2.0 tấn | 66 |
Cơ sở 2.0 AT (da) | 66 |
Cơ sở 2.0 AT | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
09.2005 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT 3 cửa JX-A | 55 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
09.1997 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT | 56 |
1.6 AT | 56 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
09.1997 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 MT | 66 |
2.0 AT | 66 |
2.5 MT | 66 |
2.5 AT | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
08.2008 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.9 Câu lạc bộ DDiS MT | 66 |
1.9 DDiS MT Tiện nghi | 66 |
1.9 DDiS MT Tiện nghi+ | 66 |
1.9 DDiS MT X30 | 66 |
Câu lạc bộ 2.4 tấn | 66 |
2.4 MT Tiện nghi | 66 |
2.4 MT Comfort + | 66 |
2.4 AT Thoải mái | 66 |
2.4 AT Comfort + | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
08.2008 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Câu lạc bộ 1.6 tấn | 55 |
1.6 tấn Tp. | 55 |
1.9 Câu lạc bộ DDiS MT | 55 |
1.9 DDiS MT Tiện nghi | 55 |
Câu lạc bộ 2.4 tấn | 55 |
2.4 MT Tiện nghi | 55 |
2.4 AT Thoải mái | 55 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
09.2005 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.9 Câu lạc bộ DDiS MT | 66 |
1.9 DDiS MT Tiện nghi | 66 |
1.9 DDiS MT Tiện nghi+ | 66 |
Câu lạc bộ 2.0 tấn | 66 |
2.0 MT Tiện nghi | 66 |
2.0 MT Comfort + | 66 |
2.0 AT Thoải mái | 66 |
2.0 AT Comfort + | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 2
09.2005 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Câu lạc bộ 1.6 tấn | 55 |
1.6 MT Tiện nghi | 55 |
1.9 Câu lạc bộ DDiS MT | 55 |
1.9 DDiS MT Tiện nghi | 55 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
09.1997 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT | 56 |
2.0 MT | 56 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 3 cửa, thế hệ 1
09.1997 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
1.6 MT | 56 |
2.0 MT | 56 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
09.1997 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0HDi MT | 66 |
2.0 HDi TẠI | 66 |
2.0 MT | 66 |
2.0 AT | 66 |
2.0 TDi tấn | 66 |
2.0 TDi TẠI | 66 |
2.5 MT | 66 |
2.5 AT | 66 |
Suzuki Grand Vitara bình xăng con tái cấu trúc lần 2 2012, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
08.2012 - 07.2016
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
2.0 tấn JLX-A | 66 |
2.0 TẠI JLX-EL Nav | 66 |
2.0 TẠI JLX-E | 66 |
2.0 TẠI JLX-A | 66 |
2.0 AT Độc Quyền | 66 |
2.4 tấn JLX-E | 66 |
2.4 TẠI JLX-EL | 66 |
2.4 TẠI JLX-EL Nav | 66 |
2.4 TẠI JLX-E | 66 |
2.4 AT Độc Quyền | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara restyling 2008, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
08.2008 - 07.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 2.4 МT 2WD | 66 |
Phiên bản đặc biệt 2.4 AT 4WD | 66 |
2.4 AT 4WD cao cấp | 66 |
2.4 AT 4WD giới hạn | 66 |
2.4 AT 2WD cao cấp | 66 |
2.4 AT 2WD XSport | 66 |
2.4 AT 2WD giới hạn | 66 |
3.2 AT 4WD XSport | 66 |
3.2 AT 4WD giới hạn | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 2005, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2
09.2005 - 07.2008
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Cơ sở 2.7 МT 4WD | 66 |
2.7 МT 4WD cao cấp | 66 |
Cơ sở 2.7 МT 2WD | 66 |
2.7 МT 2WD cao cấp | 66 |
Cơ sở 2.7 TẠI 4WD | 66 |
2.7 AT 4WD cao cấp | 66 |
2.7 AT 4WD XSport | 66 |
2.7 AT 4WD Cao cấp | 66 |
Cơ sở 2.7 TẠI 2WD | 66 |
2.7 AT 2WD cao cấp | 66 |
2.7 AT 2WD XSport | 66 |
2.7 AT 2WD Cao cấp | 66 |
Thể tích thùng Suzuki Grand Vitara 1997, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
09.1997 - 08.2005
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
JLX 2.5 MT 4WD | 64 |
2.5 MT 2WD JLS | 64 |
JLX 2.5 TẠI 4WD | 64 |
CÔNG TY TNHH 2.5 TẠI 4WD | 64 |
2.5 TẠI 2WD JLS | 64 |
CÔNG TY TNHH 2.5 TẠI 2WD | 64 |
JLX 2.5 MT 4WD | 66 |
2.5 MT 4wd JLX+ | 66 |
2.5 MT 2WD JLS | 66 |
2.5 tấn 2wd JLS+ | 66 |
JLX 2.5 TẠI 4WD | 66 |
2.5 TẠI 4wd JLX+ | 66 |
CÔNG TY TNHH 2.5 TẠI 4WD JLX+ | 66 |
2.5 TẠI 2WD JLS | 66 |
2.5 TẠI 2WD JLS+ | 66 |
CÔNG TY TNHH 2.5 TẠI 2WD JLS+ | 66 |