Thể tích bể Ural 5557
nội dung
Kích thước bình xăng ô tô phổ biến nhất là 40, 50, 60 và 70 lít. Đánh giá thể tích của thùng, bạn có thể biết chiếc xe này lớn như thế nào. Trong trường hợp của một bể chứa 30 lít, chúng ta rất có thể đang nói về một sự chảy nước. 50-60 lít là dấu hiệu của mức trung bình mạnh. Và 70 - chỉ một chiếc xe cỡ lớn.
Thể tích của bình nhiên liệu sẽ trở nên vô dụng nếu không phải là mức tiêu hao nhiên liệu. Biết được mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, bạn có thể dễ dàng tính được quãng đường đi được bao nhiêu km cho một bình xăng đầy. Máy tính trên xe ô tô hiện đại có thể hiển thị thông tin này cho người lái kịp thời.
Dung tích bình xăng của 5557 dao động từ 210 đến 480 lít.
Thể tích thùng 5557 Tái cấu trúc lần thứ 2 năm 2003, khung gầm, thế hệ 1
01.2003 - 01.2012
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.2 MT 6×6 Chassis cho xe ben 3800 21t | 300 |
Thể tích thùng 5557 tái cấu trúc 1996, khung gầm, thế hệ 1
01.1996 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
11.2 MT 6×6 Khung gầm cho xe ben nông nghiệp 3525 16.5t | 210 |
Khung gầm 11.2MT 6×6 3525 21t | 210 |
14.9 MT 6×6 Khung gầm cho xe ben nông nghiệp 3525 20t | 210 |
Khung gầm 6.7MT 6×6 3800 21t | 210 |
Khung gầm xe ben 11.2MT 6×6 3525 21t | 300 |
Khung gầm xe tải xây dựng 11.2MT 6×6 3525 17t | 300 |
Khung gầm xe tải xây dựng 14.9MT 6×6 3525 21t | 300 |
Khung gầm xe ben 6.7MT 6×6 3800 21t | 300 |
Khung gầm 11.2MT 6×6 4555 21t | 480 |
Khung gầm xe ben 11.2MT 6×6 3800 21t | 480 |
Thể tích thùng 5557 tái cấu trúc 1996, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1
01.1996 - nay
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xe ben nông nghiệp 11.2MT 6×6 3525 16.5t | 210 |
Xe ben nông nghiệp 11.2MT 6×6 3525 21t | 210 |
Xe ben nông nghiệp 14.9MT 6×6 3525 20t | 210 |
Xe ben xây dựng 11.2MT 6×6 3525 17t | 300 |
Xe ben xây dựng 14.9MT 6×6 3525 21t | 300 |
Xe ben xây dựng 6.7MT 6×6 3800 21t | 300 |
Xe ben xây dựng 11.2MT 6×6 3800 21t | 480 |
Dung tích thùng 5557 1983, xe tải sàn phẳng, thế hệ 1
11.1983 - 01.1996
Gói | Thể tích của một thùng nhiên liệu, l |
Xe ben nông nghiệp 10.9MT 6×6 3525 16.5t | 210 |
Xe ben nông nghiệp 11.2MT 6×6 3525 16.5t | 210 |
Xe ben nông nghiệp 14.9MT 6×6 3525 20t | 210 |
Xe ben xây dựng 11.2MT 6×6 3525 17t | 300 |
Xe ben xây dựng 14.9MT 6×6 3525 21t | 300 |