Kích thước và trọng lượng của Audi RS4
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Audi RS4 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Audi RS4 từ 4719 x 1850 x 1416 đến 4782 x 1866 x 1414 mm, và trọng lượng từ 1790 đến 1910 kg.
Kích thước Audi RS4 tái cấu trúc 2019, station wagon, thế hệ thứ 5, B9
06.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.9 TFSI quattro tiptronic | 4782 x 1866 x 1414 | 1910 |
Kích thước Audi RS4 2017 Estate thế hệ thứ nhất B5
09.2017 - 10.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.9 TFSI quattro tiptronic | 4781 x 1866 x 1404 | 1790 |
Kích thước Audi RS4 2012 Estate thế hệ thứ nhất B4
06.2012 - 04.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.2 FSI quattro S điện tử | 4719 x 1850 x 1416 | 1870 |