Kích thước và trọng lượng của Bentley Continental
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Bentley Continental được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Bentley Continental từ 5196 x 1836 x 1518 đến 5293 x 1836 x 1518 mm, và trọng lượng từ 2300 đến 2520 kg.
Kích thước Bentley Continental 1984 open body thế hệ thứ nhất
07.1984 - 07.1995
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
6.8 AT lục địa | 5196 x 1836 x 1518 | 2300 |
6.8 AT lục địa | 5196 x 1836 x 1518 | 2360 |
6.8 AT lục địa | 5196 x 1836 x 1518 | 2420 |
6.8 AT lục địa | 5196 x 1836 x 1518 | 2430 |
6.8 AT lục địa | 5196 x 1836 x 1518 | 2520 |
Kích thước Bentley Continental 1984 open body thế hệ thứ nhất
07.1984 - 07.1995
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
6.8 AT lục địa | 5293 x 1836 x 1518 | 2420 |
6.8 AT lục địa | 5293 x 1836 x 1518 | 2430 |
6.8 AT lục địa | 5293 x 1836 x 1518 | 2520 |