Kích thước và trọng lượng của BID e6
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của BID e6 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài của thân, chiều rộng của thân và chiều cao của thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
BYD e6 có kích thước 4560 x 1822 x 1645 mm, và trọng lượng từ 2020 đến 2420 kg.
Kích thước BYD e6 2011, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
01.2011 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
72 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2020 |
61 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2020 |
57 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2020 |
75 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2380 |
61 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2380 |
82 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2420 |
91 kWh E400 | 4560 x 1822 x 1645 | 2420 |
Kích thước BYD e6 2011, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
01.2011 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
72 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2020 |
61 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2020 |
57 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2020 |
75 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2380 |
61 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2380 |
82 kWh | 4560 x 1822 x 1645 | 2420 |
91 kWh E400 | 4560 x 1822 x 1645 | 2420 |