Kích thước và trọng lượng Brilliance H530
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Brilliance H530 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Brilliance H530 từ 4708 x 1788 x 1475 thành 4740 x 1788 x 1475 mm, và trọng lượng 1365 kg.
Kích thước Brilliance H530 2014 sedan thế hệ 1
08.2014 - 09.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 MT Tiện nghi | 4708 x 1788 x 1475 | 1365 |
1.6 tấn cao cấp | 4708 x 1788 x 1475 | 1365 |
1.6 AT Thoải mái | 4708 x 1788 x 1475 | 1365 |
1.6 AT sang trọng | 4708 x 1788 x 1475 | 1365 |
Kích thước Brilliance H530 tái cấu trúc 2014, sedan, thế hệ thứ nhất
04.2014 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 MT | 4740 x 1788 x 1475 | 1365 |
1.5 AT | 4740 x 1788 x 1475 | 1365 |
1.6 MT | 4740 x 1788 x 1475 | 1365 |
1.6 AT | 4740 x 1788 x 1475 | 1365 |