Kích thước và trọng lượng Hawal H6
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Haval H6 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Haval H6 có kích thước từ 4649 x 1852 x 1710 đến 4683 x 1886 x 1730 mm, trọng lượng từ 1560 đến 1715 kg.
Kích thước Haval H6 2014 jeep/suv 5 cửa 2 thế hệ
08.2014 - 11.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 TẠI Lux | 4649 x 1852 x 1710 | 1560 |
1.5 AT ưu tú | 4649 x 1852 x 1710 | 1560 |
1.5 tấn Lux | 4649 x 1852 x 1710 | 1596 |
1.5 tấn ưu tú | 4649 x 1852 x 1710 | 1596 |
1.5 tấn ưu tú | 4649 x 1852 x 1710 | 1620 |
1.5 tấn Lux | 4649 x 1852 x 1710 | 1620 |
1.5 tấn Tp. | 4649 x 1852 x 1710 | 1620 |
2.0D MT Lux | 4649 x 1852 x 1710 | 1715 |
2.0D MT Ưu tú | 4649 x 1852 x 1710 | 1715 |
Kích thước Haval H6 2020 jeep/suv 5 cửa 3 thế hệ
07.2020 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 ĐHT | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
1.5 DCT Thưởng thức | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
1.5 DCT Plus | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
1.5 DCT chuyên nghiệp | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
Tối đa 1.5 DCT | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
Tối đa 2.0 DCT | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
Tối đa 2.0 DCT 4WD | 4653 x 1886 x 1730 | 1620 |
1.5 DCT tối cao+ | 4683 x 1886 x 1730 | 1620 |
2.0 DCT 4WD tối cao+ | 4683 x 1886 x 1730 | 1620 |