Kích thước và trọng lượng FAW J6 CA3310
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của FAV J6 SA3310 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
FAW J6 CA3310 có kích thước từ 10115 x 2490 x 2730 đến 9690 x 2495 x 3400 mm, trọng lượng từ 12300 đến 20660 kg.
Kích thước Khung gầm FAW J6 CA3310 2013 Thế hệ thứ nhất
06.2013 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Khung gầm 7.7 MT 3200 8x4 36t | 9480 x 2495 x 3220 | 12300 |
Khung gầm 8.6 MT 3200 8x4 42t | 9480 x 2495 x 3220 | 12300 |
Kích thước Xe ben FAW J6 CA3310 2013 thế hệ 1
06.2013 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe ben 8.6 tấn 3200 8x4 42t | 9690 x 2495 x 3400 | 20660 |
Xe ben 7.7 tấn 3650 8x4 36t | 10115 x 2490 x 2730 | 15800 |
Xe ben 8.6 tấn Amkar 3200 8x4 42t | 10505 x 2550 x 3925 | 17230 |
Xe ben 8.6 tấn 4300 8x4 42t | 11090 x 2495 x 3400 | 20660 |