Kích thước và trọng lượng FAW J6 CA3250
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của FAV J6 SA3250 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
FAW J6 CA3250 có kích thước từ 10656 x 2550 x 3310 đến 9880 x 2495 x 3220 mm, trọng lượng từ 10350 đến 16140 kg.
Kích thước Khung gầm FAW J6 CA3250 2013 Thế hệ thứ nhất
06.2013 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Khung gầm 7.1 MT 3800 6x4 32t | 7760 x 2495 x 3220 | 10350 |
Khung gầm 8.6 MT 3800 6x4 35t | 7760 x 2495 x 3220 | 10350 |
Khung gầm 7.1 MT 5300 6x4 32t | 9880 x 2495 x 3220 | 10350 |
Khung gầm 8.6 MT 5300 6x4 35t | 9880 x 2495 x 3220 | 10350 |
Kích thước Xe ben FAW J6 CA3250 2013 thế hệ 1
06.2013 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xe ben 7.1 tấn 3500 6x4 32t | 7490 x 2490 x 2730 | 12100 |
Xe ben 8.6 tấn 3800 6x4 35t | 8240 x 2495 x 3400 | 16140 |
Xe ben 8.6 tấn 4300 6x4 35t | 8890 x 2495 x 3400 | 16140 |
Xe chở ngũ cốc 8.6 tấn 4800 6x4 35t | 10656 x 2550 x 3310 | 14650 |