Kích thước và trọng lượng xe Hyundai Atos
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Hyundai Atos được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước của Hyundai Atos từ 3495 x 1495 x 1615 thành 3565 x 1525 x 1570 mm, và trọng lượng từ 785 đến 973 kg.
Kích thước Hyundai Atos tái cấu trúc 1999, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, AH1
05.1999 - 09.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.0MT GL | 3495 x 1495 x 1615 | 785 |
GLS 1.0 tấn | 3495 x 1495 x 1615 | 785 |
1.0ATGL | 3495 x 1495 x 1615 | 798 |
1.0 ĐẾN GLS | 3495 x 1495 x 1615 | 798 |
Kích thước Hyundai Atos tái cấu trúc lần 2 2003, hatchback 5 cửa, thế hệ 1
09.2003 - 09.2008
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.1 MT | 3565 x 1525 x 1570 | 959 |
Hoa 1.1 tấn | 3565 x 1525 x 1570 | 959 |
1.1 MT Tiện nghi | 3565 x 1525 x 1570 | 959 |
1.1 AT Thoải mái | 3565 x 1525 x 1570 | 973 |
Kích thước Hyundai Atos 1997 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ MX
09.1997 - 08.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.0MT GL | 3495 x 1495 x 1615 | 785 |
1.0 ĐẾN GLS | 3495 x 1495 x 1615 | 798 |