Kích thước và Trọng lượng Hyundai Porter
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Hyundai Porter được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Hyundai Porter từ 4750 x 1690 x 1930 đến 5120 x 1485 x 1965 mm, và trọng lượng từ 1620 đến 1864 kg.
Kích thước xe tải thùng ngang Hyundai Porter 2015 thế hệ 2
02.2015 - 11.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
MT 2.5d | 5120 x 1485 x 1965 | 1864 |
Kích thước xe tải thùng ngang Hyundai Porter 1998 thế hệ 1
03.1998 - 12.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5d MTGL A3 | 4750 x 1690 x 1930 | 1620 |
2.5d MT GLS A4 | 4750 x 1690 x 1930 | 1620 |
2.5d MTGL A1 | 4750 x 1690 x 2500 | 1780 |
2.5d MT GLS A2 | 4750 x 1690 x 2500 | 1780 |