Kích thước và trọng lượng của Honda Freed Spike
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda Freed Spike được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Honda Freed Spike từ 4210 x 1695 x 1715 thành 4210 x 1695 x 1745 mm, và trọng lượng từ 1270 thành 1410 kg.
Kích thước Honda Freed Spike tái cấu trúc lần thứ 2 2014, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất
04.2014 - 09.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 | 4210 x 1695 x 1715 | 1380 |
1.5 Chỉ chọn | 4210 x 1695 x 1715 | 1400 |
Phiên bản cao cấp 1.5 | 4210 x 1695 x 1715 | 1400 |
1.5 G | 4210 x 1695 x 1720 | 1300 |
1.5 G Chỉ cần lựa chọn | 4210 x 1695 x 1720 | 1320 |
1.5 G hàng không | 4210 x 1695 x 1720 | 1320 |
Phiên bản cao cấp 1.5 G | 4210 x 1695 x 1720 | 1330 |
1.5G 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1390 |
1.5G Hàng không 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1390 |
1.5 G Just Select 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1400 |
Bản cao cấp 1.5 G 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1410 |
Kích thước Honda Freed Spike tái cấu trúc 2011, minivan, thế hệ thứ nhất
10.2011 - 03.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 G | 4210 x 1695 x 1715 | 1290 |
1.5 G chỉ lựa chọn | 4210 x 1695 x 1715 | 1300 |
1.5 G hàng không | 4210 x 1695 x 1715 | 1300 |
1.5 GL | 4210 x 1695 x 1715 | 1320 |
1.5 G Hàng không L | 4210 x 1695 x 1715 | 1320 |
1.5 G Chỉ cần lựa chọn | 4210 x 1695 x 1715 | 1320 |
1.5 | 4210 x 1695 x 1715 | 1380 |
1.5 Chỉ cần lựa chọn | 4210 x 1695 x 1715 | 1390 |
1.5 Chỉ chọn+ | 4210 x 1695 x 1715 | 1390 |
1.5 G | 4210 x 1695 x 1720 | 1300 |
1.5 G hàng không | 4210 x 1695 x 1720 | 1320 |
1.5 G Chỉ chọn + | 4210 x 1695 x 1720 | 1320 |
Phiên bản 1.5 G Aero Cool | 4210 x 1695 x 1720 | 1320 |
1.5 G khí động học 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1390 |
1.5G 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1390 |
Phiên bản 1.5 G Aero Cool 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1390 |
1.5 G chỉ chọn 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1400 |
1.5 G Just Choice+ 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1400 |
Kích thước xe minivan Honda Freed Spike 2010 1 thế hệ
07.2010 - 09.2011
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5 C | 4210 x 1695 x 1715 | 1270 |
1.5 G | 4210 x 1695 x 1715 | 1280 |
1.5 G chỉ lựa chọn | 4210 x 1695 x 1715 | 1280 |
1.5 G hàng không | 4210 x 1695 x 1715 | 1290 |
1.5 gi khí | 4210 x 1695 x 1715 | 1320 |
1.5C 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1360 |
1.5G 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1380 |
1.5 G khí động học 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1380 |
1.5 G chỉ chọn 4WD | 4210 x 1695 x 1745 | 1380 |