Kích thước và trọng lượng của Honda Freed+
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda Fried + được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Honda Freed+ từ 4265 x 1695 x 1735 thành 4295 x 1695 x 1710 mm, và trọng lượng từ 1350 thành 1510 kg.
Kích thước Honda Freed + tái cấu trúc 2019, minivan, thế hệ thứ 2
08.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Honda Sensing 1.5WD 4 G | 4265 x 1695 x 1735 | 1430 |
1.5G 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1430 |
1.5 G Đen Kiểu 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1430 |
1.5 CROSSTAR Honda Sensing 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1440 |
1.5 QUẦN ÁO 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1460 |
1.5 Hybrid G Honda Sensing 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1500 |
1.5 Lai G 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1500 |
1.5 Hybrid G Black Style 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1500 |
1.5 CROSSTAR lai 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1500 |
1.5 CROSSTAR lai Honda Sensing 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1510 |
Cảm biến Honda 1.5 G | 4295 x 1695 x 1710 | 1360 |
1.5 G | 4295 x 1695 x 1710 | 1360 |
1.5 G Màu Đen Phong Cách | 4295 x 1695 x 1710 | 1360 |
Honda Sensing 1.5 CROSSTAR | 4295 x 1695 x 1710 | 1370 |
1.5 G Honda Sensing thích ứng với xe lăn | 4295 x 1695 x 1710 | 1370 |
1.5 G phù hợp với xe lăn | 4295 x 1695 x 1710 | 1370 |
1.5 NGÔI SAO | 4295 x 1695 x 1710 | 1380 |
Cảm biến 1.5 Hybrid G Honda | 4295 x 1695 x 1710 | 1420 |
1.5 Lai G | 4295 x 1695 x 1710 | 1420 |
1.5 Hybrid G Màu Đen Kiểu | 4295 x 1695 x 1710 | 1420 |
1.5 Hybrid G Honda Sensing thích ứng với xe lăn | 4295 x 1695 x 1710 | 1430 |
1.5 Hybrid G phù hợp với xe lăn | 4295 x 1695 x 1710 | 1430 |
Honda Sensing 1.5 Hybrid CROSSTAR | 4295 x 1695 x 1710 | 1440 |
1.5 LAI CROSSTAR | 4295 x 1695 x 1710 | 1450 |
Kích thước Honda Freed+ 2016, minivan, thế hệ thứ 2
09.2016 - 09.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.5G 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1420 |
Honda Sensing 1.5WD 4 G | 4265 x 1695 x 1735 | 1420 |
1.5 Hybrid G Honda Sensing 4WD | 4265 x 1695 x 1735 | 1490 |
1.5 B | 4295 x 1695 x 1710 | 1350 |
1.5 G | 4295 x 1695 x 1710 | 1360 |
Cảm biến Honda 1.5 G | 4295 x 1695 x 1710 | 1360 |
1.5 lai B | 4295 x 1695 x 1710 | 1420 |
Cảm biến 1.5 Hybrid G Honda | 4295 x 1695 x 1710 | 1420 |
1.5 Lai EX | 4295 x 1695 x 1710 | 1430 |