Kích thước và trọng lượng của Honda Rafaga
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda Rafaga được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Honda Rafaga lần lượt là 4555 x 1695 x 1425 mm, trọng lượng từ 1280 đến 1340 kg.
Kích thước Honda Rafaga 1993 sedan thế hệ thứ nhất
10.1993 - 08.1997
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 E | 4555 x 1695 x 1425 | 1280 |
XUẤT KHẨU EX | 4555 x 1695 x 1425 | 1280 |
2.0 T | 4555 x 1695 x 1425 | 1290 |
Công ty TX | 4555 x 1695 x 1425 | 1290 |
2.0 S | 4555 x 1695 x 1425 | 1300 |
2.0 SX | 4555 x 1695 x 1425 | 1300 |
2.0 CS | 4555 x 1695 x 1425 | 1300 |
2.0 E | 4555 x 1695 x 1425 | 1300 |
XUẤT KHẨU EX | 4555 x 1695 x 1425 | 1300 |
2.0 T | 4555 x 1695 x 1425 | 1310 |
Công ty TX | 4555 x 1695 x 1425 | 1310 |
2.0 S | 4555 x 1695 x 1425 | 1320 |
2.0 SX | 4555 x 1695 x 1425 | 1320 |
2.0 CS | 4555 x 1695 x 1425 | 1320 |
2.5 S | 4555 x 1695 x 1425 | 1340 |