Kích thước và trọng lượng của Honda S-MX
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Honda S-MX được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Honda S-MX có kích thước từ 3935 x 1695 x 1735 đến 3950 x 1695 x 1765 mm, trọng lượng từ 1330 đến 1420 kg.
Kích thước Honda S-MX facelift 1999, hatchback 5 cửa, 1 thế hệ, RH1
09.1999 - 03.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 lowdown (4 chỗ) | 3935 x 1695 x 1735 | 1360 |
2.0 lowdown (5 chỗ) | 3935 x 1695 x 1735 | 1370 |
2.0 | 3945 x 1695 x 1750 | 1360 |
2.0 tùy chỉnh cơ bản | 3945 x 1695 x 1750 | 1360 |
2.0 | 3945 x 1695 x 1765 | 1420 |
Kích thước Honda S-MX 1996 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ RH1
11.1996 - 08.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
hạ thấp 2.0 | 3950 x 1695 x 1735 | 1340 |
hạ thấp 2.0 | 3950 x 1695 x 1735 | 1350 |
Luồng trắng hạ thấp 2.0 | 3950 x 1695 x 1735 | 1350 |
2.0 | 3950 x 1695 x 1750 | 1330 |
2.0 | 3950 x 1695 x 1750 | 1340 |
2.0 | 3950 x 1695 x 1765 | 1390 |
2.0 | 3950 x 1695 x 1765 | 1400 |