Kích thước và trọng lượng chổi Cadillac
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Cadillac Bruem được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Cadillac Brougham 5614 x 1942 x 1457 mm, và trọng lượng từ 1900 đến 1950 kg.
Kích thước Cadillac Brougham facelift 1989 sedan thế hệ thứ nhất
06.1989 - 05.1992
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 TẠI Brougham | 5614 x 1942 x 1457 | 1940 |
5.0 AT Brougham deElegance | 5614 x 1942 x 1457 | 1940 |
5.7 TẠI Brougham | 5614 x 1942 x 1457 | 1940 |
5.7 AT Brougham deElegance | 5614 x 1942 x 1457 | 1940 |
5.0 TẠI Brougham | 5614 x 1942 x 1457 | 1945 |
5.7 Gói Rơ moóc AT Brougham | 5614 x 1942 x 1457 | 1950 |
Kích thước Cadillac Brougham 1986 sedan thế hệ thứ nhất
06.1986 - 05.1989
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 TẠI Brougham | 5614 x 1942 x 1457 | 1900 |
5.0 Gói Rơ moóc AT Brougham | 5614 x 1942 x 1457 | 1900 |