Kích thước và trọng lượng KamAZ 5460
nội dung
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của 5460 được xác định bởi ba kích thước: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể 5460 từ 6250 x 2500 x 3120 đến 6340 x 2500 x 3120 mm và trọng lượng từ 7350 đến 7425 kg.
Kích thước 5460 tái cấu trúc 2010, xe đầu kéo, thế hệ 1
02.2010 - 11.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
11.7MT 5460 | 6340 x 2500 x 3120 | 7350 |
11.7 MT 5460-046-22 | 6340 x 2500 x 3120 | 7350 |
11.7 MT 5460-046-22 | 6340 x 2500 x 3120 | 7425 |
Kích thước 5460 2003, xe đầu kéo thế hệ 1
01.2003 - 01.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
11.7 MT 5460-066-33 | 6250 x 2500 x 3120 | 7350 |