Kia Mojave Kích thước và Trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Kia Mojave Kích thước và Trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Kia Mojav được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Kia Mohave từ 4880 x 1915 x 1765 thành 4930 x 1920 x 1790 mm và trọng lượng từ 2051 đến 2218 kg.

Kích thước Kia Mohave 2nd restyling 2019, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HM2

Kia Mojave Kích thước và Trọng lượng 09.2019 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Luxe 3.0 AT 4WD4930 x 1920 x 17902218
3.0 AT 4WD Uy tín4930 x 1920 x 17902218
3.0 AT 4WD cao cấp4930 x 1920 x 17902218
3.0 AT 4WD Cao cấp+4930 x 1920 x 17902218

Kích thước Kia Mohave restyling 2017, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HM

Kia Mojave Kích thước và Trọng lượng 04.2017 - 11.2020

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.0 AT 4WD Tiện nghi4930 x 1915 x 17652164
Luxe 3.0 AT 4WD4930 x 1915 x 17652164
3.0 AT 4WD cao cấp4930 x 1915 x 17652164

Kích thước Kia Mohave 2008, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, HM

Kia Mojave Kích thước và Trọng lượng 01.2008 - 03.2017

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.0 CRDi AT Uy tín4880 x 1915 x 17652167
Cao cấp 3.8 AT4880 x 1915 x 18102051
3.0 CRDi AT cao cấp4880 x 1915 x 18102167
3.0 CRDi VÀ Tiện nghi4880 x 1915 x 18102167

Thêm một lời nhận xét