Kích thước và trọng lượng Tesla Model X
nội dung
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Tesla Model X được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể của Tesla Model X là 5029 x 2271 x 1684 mm, trọng lượng từ 2350 đến 2559 kg.
Kích thước Tesla Model X 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
09.2015 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
75D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2350 |
90D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2389 |
Tầm xa 100D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2396 |
Phạm vi tiêu chuẩn 85D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2396 |
Hiệu suất P90D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2439 |
Tầm xa 100D kWh Plus | 5029 x 2271 x 1684 | 2466 |
Hiệu suất P100D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2509 |
Hiệu suất P100D kWh lố bịch | 5029 x 2271 x 1684 | 2509 |
Kẻ sọc 130D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2559 |
Kích thước Tesla Model X 2015, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1
09.2015 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
75D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2350 |
90D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2389 |
Tầm xa 100D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2396 |
Phạm vi tiêu chuẩn 85D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2396 |
Hiệu suất P90D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2439 |
Kẻ sọc 130D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2466 |
Tầm xa 100D kWh Plus | 5029 x 2271 x 1684 | 2466 |
Hiệu suất P100D kWh | 5029 x 2271 x 1684 | 2509 |
Hiệu suất P100D kWh lố bịch | 5029 x 2271 x 1684 | 2509 |