Kích thước và trọng lượng Kia Niro
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Kia Niro được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kia Niro có kích thước từ 4355 x 1805 x 1545 lên 4420 x 1825 x 1545 mm, trọng lượng từ 1445 lên 1812 kg.
Kích thước Kia Niro 2021, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 2, SG2
11.2021 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Plug-in-Hybrid 1.6 GDI AMT | 4420 x 1825 x 1545 | 1445 |
1.6 GDI AMT lai | 4420 x 1825 x 1545 | 1445 |
64 kWh e-Niro | 4420 x 1825 x 1545 | 1445 |
Kích thước Kia Niro 2016 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ DE
02.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 GDI AMT lai | 4355 x 1805 x 1545 | 1490 |
Plug-in-Hybrid 1.6 GDI AMT | 4355 x 1805 x 1545 | 1594 |
Điện 39,2 kWh | 4375 x 1805 x 1560 | 1667 |
Điện 64 kWh | 4375 x 1805 x 1560 | 1812 |
Kích thước Kia Niro 2016 jeep/suv 5 cửa 1 thế hệ DE
02.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.6 GDI AMT lai FE/LX | 4355 x 1805 x 1545 | 1490 |
Tour du lịch 1.6 GDI AMT Hybrid EX/S | 4355 x 1805 x 1545 | 1490 |
Chuyến lưu diễn lai 1.6 GDI AMT | 4355 x 1805 x 1545 | 1490 |
1.6 GDI AMT Plug-in-Hybrid LX | 4355 x 1805 x 1545 | 1594 |
1.6 GDI AMT Plug-in-Hybrid EX | 4355 x 1805 x 1545 | 1594 |
1.6 GDI AMT Plug-in-Hybrid EX Premium | 4355 x 1805 x 1545 | 1594 |