Kích thước và Trọng lượng của Chrysler Concorde
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và Trọng lượng của Chrysler Concorde

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chrysler Concorde được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Chrysler Concorde từ 5151 x 1890 x 1430 đến 5311 x 1890 x 1427 mm, và trọng lượng từ 1553 đến 1584 kg.

Kích thước Chrysler Concorde tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ thứ 2

Kích thước và Trọng lượng của Chrysler Concorde 01.2001 - 08.2004

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.5 TẠI LXi5275 x 1890 x 14201553
Phiên bản giới hạn 3.5 AT5275 x 1890 x 14201553
2.7 TẠI LX5275 x 1890 x 14271553

Kích thước Chrysler Concorde 1998 sedan thế hệ thứ 2

Kích thước và Trọng lượng của Chrysler Concorde 01.1998 - 01.2001

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.2 TẠI LXi5311 x 1890 x 14201553
2.7 TẠI LX5311 x 1890 x 14271553

Kích thước Chrysler Concorde 1992 sedan thế hệ thứ 1

Kích thước và Trọng lượng của Chrysler Concorde 01.1992 - 12.1997

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.3 AT5151 x 1890 x 14301584
3.5 AT5151 x 1890 x 14301584
3.5 TẠI LX5151 x 1890 x 14301584
3.5 TẠI LXi5151 x 1890 x 14301584

Thêm một lời nhận xét