Chrysler Town & Country Kích thước và trọng lượng
nội dung
- Kích thước Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2010, minivan, thế hệ thứ 5, RT
- Kích thước Chrysler Town and Country 2007 Minivan Thế hệ thứ 5 RT
- Kích thước Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RS
- Kích thước Chrysler Town and Country 2000 Minivan Thế hệ thứ 4 RS
- Kích thước Chrysler Town and Country 1995 Minivan Thế hệ thứ 3 NS
- Kích thước Chrysler Town and Country 1990 MPV Thế hệ thứ 2 AS
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Chrysler Town & Country được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Chrysler Town and Country từ 4897 x 1829 x 1646 đến 5156 x 2260 x 1701 mm, và trọng lượng từ 1794 đến 2110 kg.
Kích thước Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2010, minivan, thế hệ thứ 5, RT
10.2010 - 01.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.6 TẠI LX | 5156 x 2260 x 1701 | 2016 |
Du lịch 3.6 AT | 5156 x 2260 x 1701 | 2016 |
Phiên bản giới hạn 3.6 AT | 5156 x 2260 x 1701 | 2016 |
Kích thước Chrysler Town and Country 2007 Minivan Thế hệ thứ 5 RT
08.2007 - 09.2010
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.3 TẠI LX | 5143 x 2248 x 1750 | 1977 |
Du lịch 3.8 AT | 5143 x 2248 x 1750 | 2055 |
Phiên bản giới hạn 4.0 AT | 5143 x 2248 x 1750 | 2110 |
Kích thước Chrysler Town and Country tái cấu trúc 2004, minivan, thế hệ thứ 4, RS
02.2004 - 07.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.3 TẠI LX | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
3.3 TẠI LXi | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
3.8 TẠI LX | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
3.8 TẠI LXi | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
Phiên bản giới hạn 3.8 AT | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
Kích thước Chrysler Town and Country 2000 Minivan Thế hệ thứ 4 RS
01.2000 - 01.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.3 TẠI LX | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
3.3 TẠI LXi | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
3.8 TẠI LX | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
3.8 TẠI LXi | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
Phiên bản giới hạn 3.8 AT | 5080 x 1981 x 1727 | 1884 |
Kích thước Chrysler Town and Country 1995 Minivan Thế hệ thứ 3 NS
01.1995 - 01.2000
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.3 TẠI LX | 5069 x 1950 x 1745 | 1794 |
3.8 TẠI LXi | 5069 x 1950 x 1745 | 1794 |
Kích thước Chrysler Town and Country 1990 MPV Thế hệ thứ 2 AS
11.1990 - 01.1995
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.3 AT | 4897 x 1829 x 1646 | 1794 |
3.3 AT | 4897 x 1829 x 1674 | 1794 |