Dodge Intrepid Kích thước và Trọng lượng
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Dodge Intrepid được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Dodge Intrepid từ 5126 x 1890 x 1430 thành 5174 x 1897 x 1420 mm, và trọng lượng từ 1520 thành 1610 kg.
Kích thước Dodge Intrepid 1997 Sedan Thế hệ thứ 2 LHS
09.1997 - 08.2004
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 2.7 AT | 5174 x 1897 x 1420 | 1550 |
2.7 XEM | 5174 x 1897 x 1420 | 1550 |
3.5 TẠI ES | 5174 x 1897 x 1420 | 1580 |
3.5 TẠI SXT | 5174 x 1897 x 1420 | 1580 |
2.7 TẠI ES | 5174 x 1897 x 1420 | 1585 |
3.2 TẠI ES | 5174 x 1897 x 1420 | 1585 |
3.2 TẠI ES | 5174 x 1897 x 1420 | 1595 |
3.5 TẠI R/T | 5174 x 1897 x 1420 | 1595 |
3.5 TẠI R/T | 5174 x 1897 x 1420 | 1610 |
3.5 TẠI SXT | 5174 x 1897 x 1420 | 1610 |
Kích thước Dodge Intrepid 1992 Sedan Thế hệ 1 LH
06.1992 - 08.1997
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Cơ sở 3.3 AT | 5126 x 1890 x 1430 | 1520 |
3.3 TẠI ES | 5126 x 1890 x 1430 | 1520 |
3.5 TẠI ES | 5126 x 1890 x 1430 | 1560 |
Cơ sở 3.5 AT | 5126 x 1890 x 1430 | 1560 |