Kích thước và Trọng lượng Lexus RS 200t
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus RS 200t được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Lexus RC200t là 4695 x 1840 x 1395 mm, trọng lượng từ 1680 đến 1750 kg.
Kích thước Lexus RC200t 2016 Coupe Thế hệ thứ nhất
02.2016 - 12.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0t AT F Thể thao | 4695 x 1840 x 1395 | 1725 |
Kích thước Lexus RC200t 2015 Coupe Thế hệ thứ nhất
10.2015 - 10.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
200t | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
Thể thao 200t F | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
Phiên bản 200t L | 4695 x 1840 x 1395 | 1680 |
Kích thước Lexus RC200t 2015 Coupe Thế hệ thứ nhất
12.2015 - 10.2017
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0t TẠI | 4695 x 1840 x 1395 | 1750 |
2.0t AT F Thể thao | 4695 x 1840 x 1395 | 1750 |
Dòng cao cấp 2.0t AT | 4695 x 1840 x 1395 | 1750 |