Kích thước và trọng lượng của Lexus RS F
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Lexus RS F được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Lexus RC F từ 4705 x 1845 x 1390 đến 4710 x 1845 x 1390 mm, và trọng lượng từ 1720 đến 1795 kg.
Kích thước Lexus RC F 2015 Coupe C1 thế hệ thứ nhất
03.2015 - 11.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
RC F sang trọng | 4705 x 1845 x 1390 | 1765 |
RC F Cacbon | 4705 x 1845 x 1390 | 1765 |
Kích thước Lexus RC F restyling 2019, coupe, thế hệ 1, C10
01.2019 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Gói hiệu suất 5.0 | 4710 x 1845 x 1390 | 1720 |
Gói ngoại thất 5.0 Carbon | 4710 x 1845 x 1390 | 1760 |
5.0 | 4710 x 1845 x 1390 | 1770 |
Kích thước Lexus RC F 2014 Coupe C1 thế hệ thứ nhất
10.2014 - 04.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Gói ngoại thất 5.0 Carbon | 4705 x 1850 x 1390 | 1780 |
5.0 | 4705 x 1850 x 1390 | 1790 |
Kích thước Lexus RC F 2014 Coupe C1 thế hệ thứ nhất
11.2014 - 12.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
5.0 | 4705 x 1845 x 1390 | 1795 |