Kích thước và trọng lượng của Maserati Ghibli
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Maserati Ghibli được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Maserati Ghibli có kích thước 4971 x 1945 x 1461 mm, và trọng lượng từ 1810 đến 1870 kg.
Kích thước Maserati Ghibli tái cấu trúc 2016, sedan, thế hệ thứ 3, M157
11.2016 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 TẠI Lai | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.0 AT Modena | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.0 TẠI S | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.0 TẠI Modena S | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.8 VÀ Cúp | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.0D TẠI | 4971 x 1945 x 1461 | 1835 |
3.0 TẠI Q4 | 4971 x 1945 x 1461 | 1870 |
3.0 TẠI Modena S Q4 | 4971 x 1945 x 1461 | 1870 |
Kích thước Maserati Ghibli 2013 sedan thế hệ thứ 3 M157
03.2013 - 10.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 AT | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.0 TẠI S | 4971 x 1945 x 1461 | 1810 |
3.0D TẠI | 4971 x 1945 x 1461 | 1835 |
3.0 TẠI Q4 | 4971 x 1945 x 1461 | 1870 |