Kích thước và trọng lượng xe Mercedes Citan
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mercedes Citan được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước của Mercedes-Benz Citan từ 4321 x 1829 x 1809 lên 4321 x 1829 x 1816 mm, và trọng lượng từ 1355 đến 1395 kg.
Kích thước Xe Mercedes-Benz Citan 2012 Panel Van Thế hệ 1 W415
10.2012 - 12.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
112 ĐCT | 4321 x 1829 x 1816 | 1355 |
111 CDI tấn | 4321 x 1829 x 1816 | 1355 |
109 CDI tấn | 4321 x 1829 x 1816 | 1355 |
Kích thước Mercedes-Benz Citan 2012, minivan, thế hệ 1, W415
10.2012 - 12.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
112 ĐCT | 4321 x 1829 x 1809 | 1365 |
108 CDI tấn | 4321 x 1829 x 1809 | 1380 |
109 CDI tấn | 4321 x 1829 x 1809 | 1380 |
111 CDI tấn | 4321 x 1829 x 1809 | 1395 |