Kích thước và trọng lượng của Mercedes SLC-class
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mercedes SLC-class được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước của Mercedes-Benz SLC-Class từ 4133 x 1810 x 1301 đến 4989 x 1790 x 1330 mm, và trọng lượng từ 1480 đến 1655 kg.
Kích thước Mercedes-Benz SLC-Class 2016, thùng mui bạt, thế hệ thứ 2, R172
01.2016 - 06.2019
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Dòng đặc biệt SLC 200 | 4133 x 1810 x 1301 | 1480 |
Dòng đặc biệt SLC 300 | 4133 x 1810 x 1301 | 1505 |
AMG SLC 43 | 4133 x 1810 x 1301 | 1595 |
Kích thước Mercedes-Benz SLC-Class 1971, coupe, thế hệ thứ nhất, C1
10.1971 - 09.1981
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
280 SLC MT4 | 4750 x 1790 x 1330 | 1500 |
280 SLC MT5 | 4750 x 1790 x 1330 | 1500 |
280 SLC tấn | 4750 x 1790 x 1330 | 1500 |
280 SLC TẠI | 4750 x 1790 x 1330 | 1500 |
350 SLC tấn | 4750 x 1790 x 1330 | 1540 |
350 SLC TẠI | 4750 x 1790 x 1330 | 1540 |
380 SLC TẠI | 4750 x 1790 x 1330 | 1540 |
500 SLC TẠI | 4750 x 1790 x 1330 | 1540 |
450 SLC TẠI | 4750 x 1790 x 1330 | 1580 |
Kích thước Mercedes-Benz SLC-Class 1971, coupe, thế hệ thứ nhất, C1
10.1971 - 08.1981
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
380 SLC TẠI | 4989 x 1790 x 1330 | 1620 |
450 SLC TẠI | 4989 x 1790 x 1330 | 1645 |
450 SLC TẠI | 4989 x 1790 x 1330 | 1655 |