Kích thước và trọng lượng Mitsubishi Emeraud
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi Emeraud được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.
Kích thước Mitsubishi Emeraude từ 4610 x 1730 x 1370 đến 4610 x 1730 x 1380 mm, và trọng lượng từ 1180 đến 1440 kg.
Kích thước Mitsubishi Emeraude 1992 sedan thế hệ thứ nhất
10.1992 - 07.1996
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 TR | 4610 x 1730 x 1370 | 1180 |
1.8 TR | 4610 x 1730 x 1370 | 1200 |
1.8 Siêu lưu diễn | 4610 x 1730 x 1370 | 1230 |
1.8 thế kỷ | 4610 x 1730 x 1370 | 1230 |
1.8 Siêu lưu diễn | 4610 x 1730 x 1370 | 1250 |
1.8 thế kỷ | 4610 x 1730 x 1370 | 1250 |
2.0 Siêu lưu diễn | 4610 x 1730 x 1370 | 1250 |
2.0 Siêu lưu diễn | 4610 x 1730 x 1370 | 1270 |
2.0 supertouring DOHC | 4610 x 1730 x 1370 | 1290 |
Lựa chọn thể thao siêu touring 2.0 II | 4610 x 1730 x 1370 | 1310 |
2.0 supertouring DOHC | 4610 x 1730 x 1370 | 1310 |
2.0 supertouring R | 4610 x 1730 x 1370 | 1310 |
Lựa chọn thể thao siêu touring 2.0 II | 4610 x 1730 x 1370 | 1330 |
Siêu du lịch 2.0 R 4WS | 4610 x 1730 x 1370 | 1330 |
2.0 supertouring R | 4610 x 1730 x 1370 | 1340 |
Siêu du lịch 2.0 R 4WS | 4610 x 1730 x 1370 | 1360 |
2.0 Siêu lưu diễn 4 | 4610 x 1730 x 1380 | 1390 |
2.0 Siêu lưu diễn 4 | 4610 x 1730 x 1380 | 1410 |
2.0 siêu du lịch 4 | 4610 x 1730 x 1380 | 1420 |
2.0 siêu du lịch 4 | 4610 x 1730 x 1380 | 1430 |
2.0 siêu du lịch 4 | 4610 x 1730 x 1380 | 1440 |