Mitsubishi L400 Kích thước và Trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Mitsubishi L400 Kích thước và Trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mitsubishi L400 được xác định bởi XNUMX kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.

Kích thước tổng thể của Mitsubishi L400 lần lượt là 4685 x 1695 x 1960 mm, trọng lượng từ 1535 đến 1870 kg.

Kích thước Mitsubishi L400 1994, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Mitsubishi L400 Kích thước và Trọng lượng 05.1994 - 09.2006

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.5 TD MT 2WD4685 x 1695 x 19601535
2.4MT 4WD4685 x 1695 x 19601650
2.4MT 2WD4685 x 1695 x 19601650
2.5 TD MT 4WD4685 x 1695 x 19601710
2.4 TẠI 4WD4685 x 1695 x 19601870
2.4 TẠI 2WD4685 x 1695 x 19601870

Thêm một lời nhận xét