Kích thước và trọng lượng của Neoplan Starliner
nội dung
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Starliner được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân, chiều rộng thân và chiều cao thân. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể của Starliner là từ 12000 x 2540 x 3715 đến 13990 x 2550 x 3970 mm và trọng lượng từ 25000 đến 26000 kg.
Kích thước Starliner tái cấu trúc 2009, xe buýt, thế hệ thứ 2
05.2009 - 05.2015
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
12.4 SAT 6 × 2 Ngôi sao | 12990 x 2550 x 3970 | 26000 |
12.4 SAT 6×2 Starliner L | 13990 x 2550 x 3970 | 25100 |
Kích thước Starliner 2004, xe buýt, thế hệ 2
09.2004 - 04.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
12.4 SAT 6×2 Starliner SHD | 12990 x 2550 x 3970 | 25000 |
12.4 SAT 6×2 Starliner SHD L | 13990 x 2550 x 3970 | 25000 |
Kích thước Starliner 1996, xe buýt, thế hệ 1
05.1996 - 04.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
12.4 SAT 4×2 N516 SHD | 12000 x 2540 x 3715 | 25000 |
12.4 BỘ 6×2 N516/3 | 12000 x 2540 x 3715 | 25000 |
12.4 SAT 4×2 N516 SHDH | 12000 x 2540 x 3855 | 25000 |
12.4 SAT 6×2 N516/3 SHDH | 12000 x 2540 x 3855 | 25000 |
12.4 BỘ 4×2 N516 SHDHC | 12840 x 2540 x 3855 | 25000 |
12.4 BỘ 6×2 N516/3 SHDL | 13700 x 2540 x 3715 | 25000 |
12.4 BỘ 6×2 N516/3 SHDHL | 13700 x 2540 x 3855 | 25000 |