Kích thước và Trọng lượng của Nissan Primastar
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Nissan Primastar được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Nissan Primastar từ 4782 x 1904 x 1915 đến 5182 x 1904 x 1952 mm, và trọng lượng từ 1785 đến 1987 kg.
Kích thước Nissan Primastar 2002 All-Metal Van Thế hệ thứ nhất
03.2002 - 01.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.9 dCi MT L1H1 | 4782 x 1904 x 1915 | 1785 |
2.0 dCi MT L1H1 | 4782 x 1904 x 1915 | 1785 |
1.9 dCi MT L2H1 | 5182 x 1904 x 1915 | 1823 |
2.0 dCi MT L2H1 | 5182 x 1904 x 1915 | 1823 |
Kích thước Xe buýt Nissan Primastar 2002 thế hệ thứ nhất
03.2002 - 01.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.9 dCi MT L1H1 | 4782 x 1904 x 1942 | 1987 |
2.0 dCi MT L1H1 | 4782 x 1904 x 1942 | 1987 |
1.9 dCi MT L2H1 | 5182 x 1904 x 1952 | 1987 |
2.0 dCi MT L2H1 | 5182 x 1904 x 1952 | 1987 |