Kích thước và trọng lượng Peugeot 807
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Peugeot 807 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước của Peugeot 807 lần lượt là 4727 x 1854 x 1752 mm, trọng lượng từ 1612 đến 1785 kg.
Kích thước Peugeot 807 tái cấu trúc 2008, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất
02.2008 - 06.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1612 |
2.0 AT | 4727 x 1854 x 1752 | 1634 |
2.0HDi MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1710 |
2.0 HDi TẠI | 4727 x 1854 x 1752 | 1710 |
2.2HDi MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1748 |
Kích thước Xe minivan Peugeot 807 2002 thế hệ 1
06.2002 - 01.2008
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1612 |
2.0 AT | 4727 x 1854 x 1752 | 1612 |
2.0 AT | 4727 x 1854 x 1752 | 1634 |
2.2 MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1648 |
2.0HDi MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1710 |
2.2HDi MT | 4727 x 1854 x 1752 | 1748 |
3.0 AT | 4727 x 1854 x 1752 | 1762 |
2.0 HDi TẠI | 4727 x 1854 x 1752 | 1785 |