Kích thước và trọng lượng Peugeot 806
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và trọng lượng Peugeot 806

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Peugeot 806 được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước của Peugeot 806 lần lượt là 4454 x 1834 x 1714 mm, trọng lượng từ 1423 đến 1578 kg.

Kích thước Peugeot 806 tái cấu trúc 1998, xe tải nhỏ, thế hệ thứ nhất

Kích thước và trọng lượng Peugeot 806 10.1998 - 05.2002

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
SR 2.0 tấn4454 x 1834 x 17141478
2.0 tấn ST4454 x 1834 x 17141478
2.0 TẠI ST4454 x 1834 x 17141525
2.0 TẠI SR4454 x 1834 x 17141525
2.0T tấn ST4454 x 1834 x 17141543
2.0 HDi MT SR4454 x 1834 x 17141570
2.0 HDi MT ST4454 x 1834 x 17141570

Kích thước Xe minivan Peugeot 806 1994 thế hệ 1

Kích thước và trọng lượng Peugeot 806 06.1994 - 09.1998

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.8 tấn L4454 x 1834 x 17141423
2.0 tấn ST4454 x 1834 x 17141478
SR 2.0 tấn4454 x 1834 x 17141478
SRdt 1.9 tấn4454 x 1834 x 17141533
1.9 tấn SVdt4454 x 1834 x 17141533
Xe kéo 1.9 tấn4454 x 1834 x 17141533
2.0T tấn ST4454 x 1834 x 17141543
Xe kéo 2.0 tấn MT4454 x 1834 x 17141543
2.1 tấn STdt4454 x 1834 x 17141578
2.1 tấn SVdt4454 x 1834 x 17141578
Xe kéo 2.1 tấn4454 x 1834 x 17141578

Thêm một lời nhận xét