Kích thước và trọng lượng của Renault Avantime
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Renault Avantime được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Renault Avantime 4642 x 1835 x 1627 mm và trọng lượng từ 1715 đến 1835 kg.
Kích thước Renault Avantime 2001 Hatchback 3 cửa 1 thế hệ DE0
11.2001 - 02.2003
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Biểu thức 2.0 16V Turbo MT | 4642 x 1835 x 1627 | 1715 |
2.0 16V Turbo MT Động | 4642 x 1835 x 1627 | 1715 |
Đặc quyền 2.0 16V Turbo MT | 4642 x 1835 x 1627 | 1715 |
3.0 V6 24V MT Động | 4642 x 1835 x 1627 | 1815 |
Đặc quyền 3.0 V6 24V MT | 4642 x 1835 x 1627 | 1815 |
Biểu thức MT 2.2 dCi | 4642 x 1835 x 1627 | 1830 |
2.2 dCi MT Động | 4642 x 1835 x 1627 | 1830 |
Đặc quyền 2.2 dCi MT | 4642 x 1835 x 1627 | 1830 |
3.0 V6 24V AT Động | 4642 x 1835 x 1627 | 1835 |
Đặc quyền 3.0 V6 24V AT | 4642 x 1835 x 1627 | 1835 |