Kích thước và trọng lượng của Renault Docker
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Renault Docker được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước của Renault Dokker từ 4363 x 1751 x 1809 đến 4363 x 1751 x 1814 mm và trọng lượng từ 1243 đến 1334 kg.
Kích thước của Renault Dokker 2012, xe van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ thứ nhất
11.2012 - 06.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Truy cập 1.6 MT | 4363 x 1751 x 1809 | 1243 |
1.6 Tấn Kinh Doanh | 4363 x 1751 x 1809 | 1249 |
Kinh doanh MT 1.5D | 4363 x 1751 x 1809 | 1296 |
Kích thước Minivan Renault Dokker 2012 thế hệ thứ nhất
11.2012 - 06.2020
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Truy cập 1.6 MT | 4363 x 1751 x 1814 | 1278 |
Đời sống 1.6 tấn | 4363 x 1751 x 1814 | 1278 |
1.6 MT ổ đĩa | 4363 x 1751 x 1814 | 1278 |
Đời 1.5D MT | 4363 x 1751 x 1814 | 1334 |
Ổ đĩa MT 1.5D | 4363 x 1751 x 1814 | 1334 |