Kích thước và trọng lượng của sao Thổ Astra
nội dung
Kích thước thân xe là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì việc lái xe trong thành phố hiện đại càng khó khăn nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Saturn Astra được xác định bởi ba chiều: chiều dài cơ thể, chiều rộng cơ thể và chiều cao cơ thể. Thông thường, chiều dài được đo từ điểm xa nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo ở điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là vòm bánh xe hoặc trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của ray nóc không được tính vào chiều cao tổng thể của thân xe.
Kích thước tổng thể của Saturn Astra là từ 4330 x 1752 x 1417 đến 4330 x 1752 x 1458 mm và trọng lượng từ 1270 đến 1300 kg.
Kích thước Saturn Astra 2006, hatchback 3 cửa, thế hệ 1, H
09.2006 - 06.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Xr 1.8 tấn | 4330 x 1752 x 1417 | 1275 |
1.8 TẠI XR | 4330 x 1752 x 1417 | 1300 |
Kích thước Saturn Astra 2006, hatchback 5 cửa, thế hệ 1, H
09.2006 - 06.2009
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.8 MT XE | 4330 x 1752 x 1458 | 1270 |
Xr 1.8 tấn | 4330 x 1752 x 1458 | 1270 |
1.8 TẠI XE | 4330 x 1752 x 1458 | 1295 |
1.8 TẠI XR | 4330 x 1752 x 1458 | 1295 |