Lincoln LS Kích thước và Trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Lincoln LS Kích thước và Trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể Lincoln LS được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Lincoln LS 4925 x 1859 x 1425 mm, và trọng lượng từ 1630 đến 1710 kg.

Kích thước Lincoln LS facelift 2002 sedan thế hệ 1

Lincoln LS Kích thước và Trọng lượng 06.2002 - 05.2006

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.0 ATLS V64925 x 1859 x 14251670
3.0 AT LS V6 cao cấp4925 x 1859 x 14251670
3.0 AT LS V6 Tiện nghi4925 x 1859 x 14251670
3.0 AT LS V6 Sang trọng4925 x 1859 x 14251670
3.9 AT LS V8 Thể thao4925 x 1859 x 14251710
3.9 AT LS V8 Thể thao cao cấp4925 x 1859 x 14251710
3.9 AT LS V8 Cuối cùng4925 x 1859 x 14251710
3.9 TẠI LS V8 LSE4925 x 1859 x 14251710

Kích thước Lincoln LS 1999 sedan thế hệ 1

Lincoln LS Kích thước và Trọng lượng 06.1999 - 05.2002

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.0 MT LS V6 w/Pkg thể thao4925 x 1859 x 14251630
3.0 ATLS V64925 x 1859 x 14251630
3.0 AT LS V6 w/Pkg thể thao4925 x 1859 x 14251630
3.0 tấn LSE V64925 x 1859 x 14251630
3.0 TẠI LSE V64925 x 1859 x 14251630
3.9 ATLS V84925 x 1859 x 14251675
3.9 AT LS V8 w/Pkg thể thao4925 x 1859 x 14251675
3.9 TẠI LSE V84925 x 1859 x 14251675

Thêm một lời nhận xét