Kích thước và trọng lượng của Skoda Foreman
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Skoda Forman được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Skoda Forman là 4160 x 1620 x 1415 mm, trọng lượng từ 875 đến 895 kg.
Kích thước Skoda Forman 1990, van hoàn toàn bằng kim loại, thế hệ 1, 785
03.1990 - 02.1995
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 tấn 135 e | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
1.3 tấn 135 km | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
1.3MT 135 | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
Kích thước Skoda Forman 1990 toa xe thế hệ thứ nhất 1
03.1990 - 02.1995
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
1.3 tấn 135 L e | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
1.3 MT 135 Lít | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
1.3 tấn 135 L | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
1.3 tấn 136 L | 4160 x 1620 x 1415 | 875 |
1.3MT135 LX | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3 MT 135GLX | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3 MT 135 LS e | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3 MT 135 LS k | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3MT135 LS | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3 MT 136 LXi | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3 MT 136 GLXi | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |
1.3MT136 LS | 4160 x 1620 x 1415 | 895 |