Kích thước và Trọng lượng của Skoda Skala
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và Trọng lượng của Skoda Skala

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Skoda Skala được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; Chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong tổng chiều cao cơ thể.

Kích thước tổng thể của Skoda Scala là 4362 x 1793 x 1471 mm, trọng lượng từ 1190 đến 1340 kg.

Kích thước Skoda Scala 2018 Hatchback 5 cửa 1 thế hệ MQB A0

Kích thước và Trọng lượng của Skoda Skala 12.2018 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
Tham vọng 1.0 TGI G-Tec MT4362 x 1793 x 14711190
Kiểu dáng 1.0 TGI G-Tec MT4362 x 1793 x 14711190
1.0 TSI MT Đang hoạt động4362 x 1793 x 14711190
Tham vọng 1.0 TSI MT4362 x 1793 x 14711190
Kiểu 1.0 TSI MT4362 x 1793 x 14711190
1.0 TSI MT Đang hoạt động4362 x 1793 x 14711210
Tham vọng 1.0 TSI MT4362 x 1793 x 14711210
Kiểu 1.0 TSI MT4362 x 1793 x 14711210
1.0 TSI DSG Hoạt động4362 x 1793 x 14711230
Tham vọng 1.0 TSI DSG4362 x 1793 x 14711230
Phong cách 1.0 TSI DSG4362 x 1793 x 14711230
1.5 Tham vọng MT ACT TSI4362 x 1793 x 14711245
1.5 Phong cách MT TSI ACT4362 x 1793 x 14711245
1.5 Tham vọng DSG ACT TSI4362 x 1793 x 14711255
1.5 Phong cách DSG ACT TSI4362 x 1793 x 14711255
1.6 TDI SCR MT Hoạt động4362 x 1793 x 14711325
Tham vọng 1.6 TDI SCR MT4362 x 1793 x 14711325
Kiểu dáng 1.6 TDI SCR MT4362 x 1793 x 14711325
1.6 TDI SCR DSG Hoạt động4362 x 1793 x 14711340
Tham vọng 1.6 TDI SCR DSG4362 x 1793 x 14711340
Kiểu 1.6 TDI SCR DSG4362 x 1793 x 14711340

Thêm một lời nhận xét