Kích thước và trọng lượng Toyota FJ Cruiser
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota FJ Cruiser được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Toyota FJ Cruiser từ 4635 x 1905 x 1840 đến 4671 x 1905 x 1865 mm, và trọng lượng từ 1837 đến 1970 kg.
Kích thước Toyota FJ Cruiser 2010, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, J15
11.2010 - 01.2018
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Gói màu đỏ 4.0 4WD | 4635 x 1905 x 1840 | 1940 |
Gói màu đen 4.0 4WD | 4635 x 1905 x 1840 | 1940 |
Gói màu 4.0 4WD | 4635 x 1905 x 1840 | 1940 |
Gói địa hình 4.0 4WD | 4635 x 1905 x 1840 | 1940 |
4.0 4WD | 4635 x 1905 x 1840 | 1940 |
Phiên bản cuối cùng 4.0 4WD | 4635 x 1905 x 1840 | 1940 |
Kích thước Toyota FJ Cruiser 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, J15
01.2005 - 11.2014
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.0 AT | 4671 x 1895 x 1811 | 1837 |
4.0 MT | 4671 x 1895 x 1829 | 1946 |
4.0 AT | 4671 x 1895 x 1829 | 1948 |
4.0 AT | 4671 x 1905 x 1811 | 1850 |
4.0 MT | 4671 x 1905 x 1829 | 1965 |
4.0 AT | 4671 x 1905 x 1829 | 1970 |
Kích thước Toyota FJ Cruiser 2005, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, J15
01.2005 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Phiêu lưu 4.0 AT X | 4671 x 1905 x 1829 | 1970 |
4.0 TẠI VXR | 4671 x 1905 x 1829 | 1970 |
4.0 TẠI GXR | 4671 x 1905 x 1865 | 1965 |
4.0 AT | 4671 x 1905 x 1865 | 1965 |
4.0 TẠI GXR | 4671 x 1905 x 1865 | 1970 |
4.0 AT | 4671 x 1905 x 1865 | 1970 |
4.0 TẠI Xtreme | 4671 x 1905 x 1865 | 1970 |