Kích thước và Trọng lượng của Toyota Granvia
Kích thước và trọng lượng xe

Kích thước và Trọng lượng của Toyota Granvia

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Granvia được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Toyota Granvia từ 4715 x 1800 x 1965 đến 5300 x 1970 x 1990 mm, và trọng lượng từ 1810 đến 2620 kg.

Kích thước Toyota Granvia tái cấu trúc lần thứ 2 1999, minivan, thế hệ 1, xH10

Kích thước và Trọng lượng của Toyota Granvia 08.1999 - 05.2002

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.4 G4790 x 1800 x 19651900
3.4 Lựa chọn GJ4790 x 1800 x 19651910
3.0 DT G4790 x 1800 x 19651950
Lựa chọn GJ 3.0DT4790 x 1800 x 19651960
Lựa chọn cửa trượt kép 3.4 G4790 x 1800 x 19651960
3.4 Q (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19651980
3.4 Q (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19651990
3.4 Q tuyển chọn xuất sắc (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19651990
3.4 Q tuyển chọn xuất sắc (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19652000
3.4 Q Lựa chọn uy tín4790 x 1800 x 19652000
Lựa chọn cửa trượt kép 3.0DT G4790 x 1800 x 19652010
3.0DT Q (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19652040
3.0DT Q (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19652050
3.0DT Q lựa chọn tuyệt vời (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19652050
3.0DT Q lựa chọn tuyệt vời (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19652060
3.4 G4790 x 1800 x 19952020
3.4 Lựa chọn GJ4790 x 1800 x 19952030
3.0 DT G4790 x 1800 x 19952070
Lựa chọn GJ 3.0DT4790 x 1800 x 19952080
Lựa chọn cửa trượt kép 3.4 G4790 x 1800 x 19952080
3.4 Q (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19952090
3.4 Q (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19952100
3.4 Q tuyển chọn xuất sắc (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19952100
3.4 Q tuyển chọn xuất sắc (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19952110
3.4 Q Lựa chọn uy tín4790 x 1800 x 19952110
Lựa chọn cửa trượt kép 3.0DT G4790 x 1800 x 19952130
3.0DT Q (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19952150
3.0DT Q (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19952160
3.0DT Q lựa chọn tuyệt vời (7 Chỗ)4790 x 1800 x 19952160
3.0DT Q lựa chọn tuyệt vời (8 Chỗ)4790 x 1800 x 19952170
Lựa chọn hành trình 3.4 G4790 x 1830 x 19651950
Lựa chọn hành trình 3.0DT G4790 x 1830 x 19652000
Lựa chọn hành trình 3.4 G4790 x 1830 x 19952070
Lựa chọn hành trình 3.0DT G4790 x 1830 x 19952120
Phiên bản 3.4 G aero Sport4840 x 1835 x 19651900
Lựa chọn hành trình 3.4 G phiên bản aero Sport4840 x 1835 x 19651900
Phiên bản 3.0DT G aero Sport4840 x 1835 x 19651950
Lựa chọn hành trình 3.0DT G phiên bản aero Sport4840 x 1835 x 19651950
Phiên bản 3.4 G aero Sport4840 x 1835 x 19952020
Lựa chọn hành trình 3.4 G phiên bản aero Sport4840 x 1835 x 19952020
Phiên bản 3.0DT G aero Sport4840 x 1835 x 19952070
Lựa chọn hành trình 3.0DT G phiên bản aero Sport4840 x 1835 x 19952070

Kích thước Toyota Granvia tái cấu trúc 1997, minivan, thế hệ 1, xH10

Kích thước và Trọng lượng của Toyota Granvia 08.1997 - 07.1999

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.7 G4715 x 1800 x 19651850
Lựa chọn thoải mái 2.7 G4715 x 1800 x 19651890
Lựa chọn hành trình 2.7 G4715 x 1800 x 19651890
Lựa chọn thoải mái 3.4 G4715 x 1800 x 19651910
3.4 Q4715 x 1800 x 19651940
Lựa chọn hành trình 3.4 G4715 x 1800 x 19651950
3.0 DT G4715 x 1800 x 19651960
Lựa chọn thoải mái 3.0DT G4715 x 1800 x 19651960
Cửa trượt kép 3.4 Q4715 x 1800 x 19651960
3.4 Q lựa chọn tuyệt vời4715 x 1800 x 19651970
Cửa trượt kép lựa chọn tuyệt vời 3.4 Q4715 x 1800 x 19651970
3.4 Q Lựa chọn uy tín4715 x 1800 x 19651980
3.0DQ4715 x 1800 x 19651990
Lựa chọn thoải mái 3.0DT G4715 x 1800 x 19652000
Lựa chọn hành trình 3.0DT G4715 x 1800 x 19652000
3.0DT Q lựa chọn tuyệt vời4715 x 1800 x 19652020
3.4 G4715 x 1800 x 19952030
Lựa chọn thoải mái 3.4 G4715 x 1800 x 19952030
3.4 Q4715 x 1800 x 19952060
Lựa chọn thoải mái 3.4 G4715 x 1800 x 19952070
Lựa chọn hành trình 3.4 G4715 x 1800 x 19952070
3.0 DT G4715 x 1800 x 19952080
Lựa chọn thoải mái 3.0DT G4715 x 1800 x 19952080
Cửa trượt kép 3.4 Q4715 x 1800 x 19952080
3.4 Q lựa chọn tuyệt vời4715 x 1800 x 19952090
Cửa trượt kép lựa chọn tuyệt vời 3.4 Q4715 x 1800 x 19952090
3.4 Q Lựa chọn uy tín4715 x 1800 x 19952100
3.0DQ4715 x 1800 x 19952110
Lựa chọn thoải mái 3.0DT G4715 x 1800 x 19952120
Lựa chọn hành trình 3.0DT G4715 x 1800 x 19952120
3.0DT Q lựa chọn tuyệt vời4715 x 1800 x 19952140

Kích thước Toyota Granvia 1995 minivan thế hệ thứ nhất xH1

Kích thước và Trọng lượng của Toyota Granvia 08.1995 - 07.1997

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.7 G4715 x 1800 x 19651810
2.7 Q4715 x 1800 x 19651820
Gói cao cấp 2.7 G4715 x 1800 x 19651820
Gói xuất sắc 2.7 Q4715 x 1800 x 19651830
3.0 DT G4715 x 1800 x 19651930
3.0DQ4715 x 1800 x 19651940
Gói sang trọng 3.0DT G4715 x 1800 x 19651940
Gói tuyệt vời 3.0DT Q4715 x 1800 x 19651950
3.0 DT G4715 x 1800 x 19952050
3.0DQ4715 x 1800 x 19952060
Gói sang trọng 3.0DT G4715 x 1800 x 19952060
Gói tuyệt vời 3.0DT Q4715 x 1800 x 19952070

Kích thước Toyota Granvia 2019, minivan, thế hệ thứ 2, H300

Kích thước và Trọng lượng của Toyota Granvia 10.2019 - nay

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
3.5 AT bạch kim5300 x 1970 x 19902620
Cao cấp 3.5 AT5300 x 1970 x 19902620

Thêm một lời nhận xét