Kích thước và trọng lượng của Maserati GranTurismo
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Maserati GranTurismo được xác định bởi ba kích thước: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Maserati GranTurismo từ 4881 x 2056 x 1353 đến 4959 x 1957 x 1353 mm, và trọng lượng từ 1795 đến 2260 kg.
Kích thước Maserati GranTurismo coupe 2007 thế hệ thứ nhất
02.2007 - 02.2016
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.2 AT | 4881 x 2056 x 1353 | 1880 |
4.7 AT thể thao | 4881 x 2056 x 1353 | 1880 |
4.7 AMT thể thao | 4881 x 2056 x 1353 | 1880 |
4.7 AMT MC Stradale | 4933 x 2044 x 1343 | 1800 |
Kích thước Maserati GranTurismo 2022 Coupe Thế hệ thứ 2 M189
10.2022 - nay
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
3.0 AT Modena | 4959 x 1957 x 1353 | 1795 |
3.0 VÀ Cúp | 4959 x 1957 x 1353 | 1795 |
Sấm sét 83 kWh | 4959 x 1957 x 1353 | 2260 |