Kích thước và trọng lượng của Toyota Land Cruiser Cygnus
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Land Cruiser Cygnus được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước tổng thể của Toyota Land Cruiser Cygnus lần lượt là 4890 x 1940 x 1890 mm và trọng lượng 2470 kg.
Kích thước Toyota Land Cruiser Cygnus tái cấu trúc lần thứ 2 2005, xe jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, J100
04.2005 - 06.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.7 Phiên bản đặc biệt thứ 60 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |
Lựa chọn nội thất 4.7 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |
4.7 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |
Kích thước Toyota Land Cruiser Cygnus tái cấu trúc 2002, jeep/suv 5 cửa, thế hệ 1, J100
08.2002 - 03.2005
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
Bản cao cấp 4.7 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |
4.7 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |
Kích thước Toyota Land Cruiser Cygnus 1998, jeep/suv 5 cửa, 1 thế hệ, J100
12.1998 - 07.2002
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
4.7 Phiên bản kỷ niệm 50 năm 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |
4.7 4WD | 4890 x 1940 x 1890 | 2470 |