Toyota Matrix Kích thước và trọng lượng
Kích thước và trọng lượng xe

Toyota Matrix Kích thước và trọng lượng

Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Matrix được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.

Kích thước Toyota Matrix từ 4351 x 1775 x 1539 đến 4394 x 1765 x 1560 mm, và trọng lượng từ 1215 đến 1524 kg.

Kích thước Toyota Matrix 2008 Hatchback 5 cửa E2 thế hệ 140

Toyota Matrix Kích thước và trọng lượng 02.2008 - 08.2013

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
2.4 TẠI 4WD S4366 x 1765 x 15601524
1.8 tấn L4394 x 1765 x 15491290
Cơ sở 1.8 tấn4394 x 1765 x 15491300
Cơ sở 1.8 AT4394 x 1765 x 15491345
2.4 tấn S4394 x 1765 x 15491390
2.4 TẠI S4394 x 1765 x 15491424
XRS 2.4 tấn4394 x 1765 x 15601424
2.4 TẠI XRS4394 x 1765 x 15601461

Kích thước Toyota Matrix 2002 Hatchback 5 cửa E1 thế hệ 130

Toyota Matrix Kích thước và trọng lượng 01.2002 - 12.2007

GóiKích thướcTrọng lượng, kg
1.8 MT4351 x 1775 x 15391215
Xr 1.8 tấn4351 x 1775 x 15391225
1.8 AT4351 x 1775 x 15391250
1.8 TẠI XR4351 x 1775 x 15391260
XRS 1.8 tấn4351 x 1775 x 15391270
1.8 TẠI XRS4351 x 1775 x 15391305
1.8 AT4351 x 1775 x 15391345
Xr 1.8 tấn4351 x 1775 x 15651215
1.8 TẠI XR4351 x 1775 x 15651215
1.8 MT4351 x 1775 x 15651215
1.8 TẠI XR4351 x 1775 x 15651225
Xr 1.8 tấn4351 x 1775 x 15651225
1.8 AT4351 x 1775 x 15651250
1.8 TẠI XR4351 x 1775 x 15651260
XRS 1.8 tấn4351 x 1775 x 15651270
1.8 AT4351 x 1775 x 15651335
1.8 TẠI XR4351 x 1775 x 15651345

Thêm một lời nhận xét