Kích thước và Trọng lượng của Toyota Progress
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Toyota Progress được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Toyota Progres từ 4500 x 1700 x 1435 đến 4510 x 1700 x 1450 mm và trọng lượng từ 1460 đến 1600 kg.
Kích thước Toyota Progres tái cấu trúc 2001, sedan, thế hệ 1, G10
04.2001 - 05.2007
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5NC250 | 4510 x 1700 x 1435 | 1520 |
Gói quả óc chó 2.5 NC250 | 4510 x 1700 x 1435 | 1520 |
Gói quả óc chó phiên bản 2.5 NC250 iR | 4510 x 1700 x 1435 | 1520 |
Phiên bản 2.5 NC250 iR | 4510 x 1700 x 1435 | 1520 |
Gói nội thất quý phái 2.5 NC250 | 4510 x 1700 x 1435 | 1520 |
2.5NC250 | 4510 x 1700 x 1435 | 1530 |
Gói quả óc chó phiên bản 2.5 NC250 iR | 4510 x 1700 x 1435 | 1530 |
Gói quả óc chó 2.5 NC250 | 4510 x 1700 x 1435 | 1530 |
Lựa chọn nguyên tố 2.5 NC250 | 4510 x 1700 x 1435 | 1530 |
3.0NC300 | 4510 x 1700 x 1435 | 1540 |
Gói quả óc chó 3.0 NC300 | 4510 x 1700 x 1435 | 1540 |
Gói quả óc chó phiên bản 3.0 NC300 iR | 4510 x 1700 x 1435 | 1540 |
Phiên bản 3.0 NC300 iR | 4510 x 1700 x 1435 | 1540 |
Gói nội thất quý phái 3.0 NC300 | 4510 x 1700 x 1435 | 1540 |
3.0NC300 | 4510 x 1700 x 1435 | 1550 |
Gói quả óc chó phiên bản 3.0 NC300 iR | 4510 x 1700 x 1435 | 1550 |
Gói quả óc chó 3.0 NC300 | 4510 x 1700 x 1435 | 1550 |
2.5 NC250 Bốn 4WD | 4510 x 1700 x 1450 | 1590 |
2.5 NC250 Bốn gói quả óc chó 4WD | 4510 x 1700 x 1450 | 1590 |
2.5 NC250 Gói nội thất quý tộc 4WD | 4510 x 1700 x 1450 | 1590 |
2.5 NC250 Bốn 4WD | 4510 x 1700 x 1450 | 1600 |
2.5 NC250 Bốn gói quả óc chó 4WD | 4510 x 1700 x 1450 | 1600 |
2.5 NC250 Bốn lựa chọn chính 4WD | 4510 x 1700 x 1450 | 1600 |
Kích thước Toyota Progres 1998 Sedan Thế hệ thứ nhất G1
05.1998 - 03.2001
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.5NC250 | 4500 x 1700 x 1435 | 1460 |
Gói quả óc chó 2.5 NC250 | 4500 x 1700 x 1435 | 1460 |
Phiên bản 2.5 NC250 iR | 4500 x 1700 x 1435 | 1460 |
Gói quả óc chó phiên bản 2.5 NC250 iR | 4500 x 1700 x 1435 | 1460 |
3.0NC300 | 4500 x 1700 x 1435 | 1480 |
Phiên bản 3.0 NC300 iR | 4500 x 1700 x 1435 | 1480 |
Gói quả óc chó 3.0 NC300 | 4500 x 1700 x 1435 | 1480 |
Gói quả óc chó phiên bản 3.0 NC300 iR | 4500 x 1700 x 1435 | 1480 |
2.5 NC250 Bốn 4WD | 4500 x 1700 x 1450 | 1550 |
2.5 NC250 Bốn gói quả óc chó 4WD | 4500 x 1700 x 1450 | 1550 |