Kích thước và trọng lượng Mazda Prosid Levante
nội dung
Kích thước cơ thể là một trong những thông số quan trọng nhất khi chọn xe. Xe càng lớn thì càng khó lái trong thành phố hiện đại nhưng cũng an toàn hơn. Kích thước tổng thể của Mazda Prosid Levante được xác định bởi ba giá trị: chiều dài thân xe, chiều rộng thân xe và chiều cao thân xe. Theo quy định, chiều dài được đo từ điểm nhô ra nhất của cản trước đến điểm xa nhất của cản sau. Chiều rộng của thân xe được đo tại điểm rộng nhất: theo quy luật, đây là các vòm bánh xe hoặc các trụ trung tâm của thân xe. Nhưng với chiều cao, không phải mọi thứ đều đơn giản như vậy: nó được đo từ mặt đất đến nóc xe; chiều cao của thanh ray không được bao gồm trong chiều cao tổng thể của cơ thể.
Kích thước Mazda Procet Levante từ 3715 x 1695 x 1660 đến 4095 x 1695 x 1695 mm và trọng lượng từ 1230 đến 1460 kg.
Kích thước Mazda Proceed Levante 1997, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 2
11.1997 - 08.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
XUẤT KHẨU | 3810 x 1695 x 1685 | 1260 |
Kích thước Mazda Proceed Levante 1997, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 2
11.1997 - 08.1999
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
XUẤT KHẨU | 4090 x 1695 x 1685 | 1330 |
2.0JZ | 4090 x 1695 x 1740 | 1340 |
2.5 V6 | 4090 x 1780 x 1740 | 1390 |
2.0DT | 4090 x 1780 x 1740 | 1460 |
Kích thước Mazda Proceed Levante 1995, xe jeep/suv 3 cửa, thế hệ thứ 1
02.1995 - 10.1997
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 | 3715 x 1695 x 1660 | 1230 |
2.0 | 3715 x 1695 x 1660 | 1250 |
2.0DT | 3715 x 1695 x 1660 | 1310 |
Kích thước Mazda Proceed Levante 1995, xe jeep/suv 5 cửa, thế hệ thứ 1
02.1995 - 10.1997
Gói | Kích thước | Trọng lượng, kg |
2.0 | 4095 x 1695 x 1695 | 1310 |
2.0 | 4095 x 1695 x 1695 | 1330 |
2.0DT | 4095 x 1695 x 1695 | 1390 |